PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP NINH BÌNH | Biểu mẫu số 5 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH |
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2017 - 2018
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Tất cả HS trong phường có độ tuổi sinh năm 2011 trở về trước | Tất cả HS hoàn thành CT lớp 1 | Tất cả HS hoàn thành CT lớp 2 | Tất cả HS hoàn thành CT lớp 3 | Tất cả HS hoàn thành CT lớp 4 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | 175 tuần | ||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | -Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường. - HS tích cực học tập và tham gia các hoạt động.
| ||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Tổ chức thường xuyên và có chất lượng các HĐ ngoài giờ lên lớp nhằm nâng cao chất lượng giáo dục. | ||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | 100% HS thực hiện tốt các nhiệm vụ của HS tiểu học và có đủ sức khỏe để học tập. | ||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 100% HS có khả năng tiếp tục học lên các lớp trên |
| Nam Thành, ngày 25 tháng 5 năm 2018 |
| Thủ trưởng đơn vị
Đinh Thị Kim Thanh |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP NINH BÌNH | Biểu mẫu số 6 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017 - 2018
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 607 | 143 | 113 | 131 | 114 | 105 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 607 | 144 | 113 | 131 | 114 | 105 |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất: |
|
|
|
|
|
|
1 | + Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 533 | 128 | 90 | 110 | 110 | 95 |
2 | + Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 74 | 16 | 23 | 21 | 4 | 10 |
3 | + Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập |
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 443 | 125 | 83 | 99 | 78 | 58 |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 162 | 18 | 29 | 32 | 36 | 47 |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
V | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 605/607 | 143 | 112 | 131 | 114 | 105 |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) | 466/607 | 117 | 83 | 100 | 87 | 79 |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
| Nam Thành, ngày 25 tháng 5 năm 2018 |
| Thủ trưởng đơn vị
Đinh Thị Kim Thanh |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP NINH BÌNH | Biểu mẫu số 7 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2017 - 2018
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 17/17 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | 17 | 1,3 |
1 | Phòng học kiên cố | 20 |
|
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 |
|
3 | Phòng học tạm | 0 |
|
4 | Phòng học nhờ, mượn | 0 |
|
III | Số điểm trường lẻ | 0 |
|
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 5090 | 8,4 |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2400 | 4,0 |
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 720 | 1,33 |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 48 |
|
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 350 | 0,6 |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 48 |
|
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 48 |
|
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 48 |
|
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 48 |
|
8 | Diện tích phòng hỗ trỡ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | 0 |
|
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 48 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 15 |
|
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 17 |
|
1.1 | Khối lớp 1 | 4 | 4/3 |
1.2 | Khối lớp 2 | 3 | 3/3 |
1.3 | Khối lớp 3 | 4 | 4/3 |
1.4 | Khối lớp 4 | 3 | 3/3 |
1.5 | Khối lớp 5 | 3 | 2/3 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp 1 | 1 |
|
2.2 | Khối lớp 2 |
|
|
2.3 | Khối lớp 3 | 1 |
|
2.4 | Khối lớp 4 | 1 |
|
2.5 | Khối lớp 5 | 1 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập và làm việc (Đơn vị tính: bộ) | 26 | Số HS/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 2 |
|
2 | Cát xét | 01 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 03 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 03 |
|
5 | Loa đài | 2 |
|
6 | Đàn ooc gan | 2 |
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 50 |
XI | Nhà ăn | 0 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 7=336 | 280 | 1,2 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 1 |
| 0,1 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu-điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh).
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet | X |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
| Nam Thành, ngày 25 tháng 5 năm 2018 |
| Thủ trưởng đơn vị
Đinh Thị Kim Thanh
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP NINH BÌNH | Biểu mẫu số 8 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường tiểu học, năm học 2017 - 2018
| STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||||
| TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||||
|
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| I | Giáo viên | 25 |
| 1 | 18 | 6 |
|
| 1 | 6 | 18 | 13 | 12 |
|
| ||
| Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| 1 | Tiếng dân tộc | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 2 | Ngoại ngữ | 03 |
|
| 3 |
|
|
|
|
| 3 | 03 |
|
|
| ||
| 3 | Tin học | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 01 |
|
|
| ||
| 4 | Âm nhạc | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 01 |
|
|
| ||
| 5 | Mỹ thuật | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 01 |
|
|
| ||
| 6 | Thể dục | 02 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| 02 |
|
| ||
| II | Cán bộ quản lý | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 01 |
|
|
| ||
| 2 | Phó hiệu trưởng | 02 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 | 02 |
|
|
| ||
| III | Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 1 | Nhân viên văn thư | 01 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 2 | Nhân viên kế toán | 01 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 3 | Thủ quĩ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 4 | Nhân viên y tế | 01 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 5 | Nhân viên thư viện | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Nam Thành, ngày 25 tháng 5 năm 2018 |
| ||||||||||||||||
| Thủ trưởng đơn vị
|
| ||||||||||||||||