CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CUỐI NĂM HỌC 2020 - 2021

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP NINH BÌNH

Biểu mẫu số 5

        TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2020 - 2021

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

 Điều kiện tuyển sinh

Tất cả HS trong phường có độ tuổi sinh năm 2014 trở về trước

Tất cả HS hoàn thành CT lớp 1

Tất cả HS hoàn thành CT lớp 2

Tất cả HS hoàn thành CT lớp 3

Tất cả HS hoàn thành CT lớp 4

II

 Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện 

175 tuần

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

-Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường.

- HS tích cực học tập và tham gia các hoạt động.

 

IV

 Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục 

Tổ chức thường xuyên và có chất lượng các HĐ ngoài giờ lên lớp nhằm nâng cao chất lượng giáo dục.

V

 Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được 

97,6% HS thực hiện tốt các nhiệm vụ của HS tiểu học và có đủ sức khỏe để học tập.

VI

 Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 

97,6% HS có khả năng tiếp tục học lên các lớp trên

                                                

 

Nam Thành, ngày 28 tháng 5 năm 2021

 

Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

 

Đinh Thị Anh Đào

 

 

 

 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP NINH BÌNH

Biểu mẫu số 6

        TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2020 - 2021

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 I

Tổng số học sinh

848

191

187

216

147

107

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

848

191

187

216

147

107

III

Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất:

 

 

 

 

 

 

 1

+ Tốt    (tỷ lệ so với tổng số)

848

191

187

216

147

107

2

+ Đạt   (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 3

+ Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh chia theo kết quả học tập

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

250

48

57

58

50

37

2

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

368

70

85

100

67

46

3

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

2

2

0

0

0

0

V

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

 1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

846

189

187

216

147

107

a

Trong đó:

HS được khen thưởng cấp trường

(tỷ lệ so với tổng số)

249

46

56

46

49

52

b

HS được cấp trên khen thưởng

(tỷ lệ so với tổng số)

89

20

28

13

6

22

2

Ở lại lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

2

2

0

0

0

0

 

 

 

Nam Thành, ngày 28 tháng  5 năm 2021

 

Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

 

Đinh Thị Anh Đào

 

 

 

 

 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP NINH BÌNH

Biểu mẫu số 7

        TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2020 - 2021

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

22/22

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

1,3

1

Phòng học kiên cố

22

 

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ, mượn

0

 

III

Số điểm trường lẻ

0

 

IV

Tổng diện tích đất (m2)

5090 , 1148

7,4

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2400

3,0

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

1056

1,3

2

Diện tích thư viện (m2)

48

 

3

Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)

350

0,4

4

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)

0

 

5

Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)

0

 

6

Diện tích phòng học tin học (m2)

48

 

7

Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)

48

 

8

Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục HS khuyết tật học hòa nhập (m2)

0

 

9

Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)

48

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

15

 

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

17

 

1.1

Khối lớp 1

5

5/0

1.2

Khối lớp 2

5

5/3

1.3

Khối lớp 3

5

5/5

1.4

Khối lớp 4

4

4/5

1.5

Khối lớp 5

3

3/3

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 1

                  5

 

2.2

Khối lớp 2

2

 

2.3

Khối lớp 3

0

 

2.4

Khối lớp 4

                1

 

2.5

Khối lớp 5

1

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập và làm việc (Đơn vị tính: bộ)

26

Số HS/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

24

 

2

Cát xét

02

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

03

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

03

 

5

Loa đài

2

 

6

Đàn ooc gan

2

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

50

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

         16= 768

     550

         1,4

XIII

Khu nội trú

              0

      0

             0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

            1

 

        4

 

     0,1

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu-điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh).                                               

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

 

 

Nam Thành, ngày  28  tháng  5 năm 2021

 

Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

                          Đinh Thị Anh Đào

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP NINH BÌNH

Biểu mẫu số 8

TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của trường tiểu học, năm học 2020 - 2021

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

 

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

 

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

30

 

1

25

4

 

 

2

10

18

17

15

0

0

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng dân tộc

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ

3

 

 

3

 

 

 

 

 

3

2

1

 

 

 

3

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

4

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

0

1

 

 

 

5

Mỹ thuật

2

 

1

1

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

6

Thể dục

2

 

 

2

 

 

 

 

 

2

0

2

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ thông tin

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nam Thành, ngày 28  tháng 5 năm 2021

 

 

Thủ trưởng đơn vị