Khảo sát thực trạng học sinh chơi trò chơi trực tuyến
ubnd tØnh ninh b×nh Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Sè: 1152/SGD§T- HSSV V/v: Khảo sát thực trạng häc sinh chơi trò chơi trực tuyến | céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp - Tù do - H¹nh phóc Ninh Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2010. |
- Phßng Gi¸o dôc vµ §µo t¹o c¸c huyÖn, thµnh phè, thÞ x·;
- Các đơn vị trực thuộc Sở.
Căn cứ Công văn số: 6437/BGDĐT-CSVCTBTH, ngày 08/10/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc khảo sát thực trạng häc sinh chơi trò chơi trực tuyến tác động xấu của trò chơi trực tuyến, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức khảo sát thực trạng tác động xấu của trò chơi trực tuyến đối với học sinh, sinh viên trên phạm vi toàn tØnh . Nội dung cụ thể như sau:
1. Mục đích khảo sát
- Đánh giá thực trạng học sinh, sinh viên tham gia các trò chơi trực tuyến từ đó đề ra các giải pháp ngăn chặn, hạn chế những tác động xấu của trò chơi trực tuyến, Game-Oline (GO) có nội dung bạo lực và không lành mạnh đối với học sinh, sinh viên.
2. Hình thức khảo sát
- Lựa chọn đối tượng phỏng vấn : Tìm những học sinh, sinh viên đã tham gia các GO để trả lời phiếu phỏng vấn, phiếu phỏng vấn (theo mẫu 01 đính kèm).
- Đối với đối tượng phỏng vấn là học sinh tiểu học thì nên chọn những học sinh học lớp 4 hoặc lớp 5 để các em có đủ khả năng hiểu các khái niệm trong phiếu hỏi.
- Khảo sát bằng hình thức trả lời phiếu phỏng vấn đối với học sinh trong trêng; Các trường học tổng hợp thông tin từ các phiếu phỏng vấn và lập báo cáo tríc ngµy 22/10/2010; gửi về Sở Giáo dục và Đào tạo (qua phßng CT HSSV, ®Þa chØ Email: nvhuan@zz.edu.vn), phiÕu tæng hîp (theo mẫu 02 đính kèm), Së GD&§T tæng hîp b¸o c¸o Bé GD&§T tríc ngµy 25/10/2010.
NhËn ®îc C«ng v¨n nµy, Sở Giáo dục và Đào tạo yªu cÇu phßng Gi¸o dôc vµ §µo t¹o các huyÖn, thµnh phè, thÞ x·, c¸c ®¬n vÞ trùc thuéc Së nghiêm túc triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: KT. GIÁM ĐỐC
- Như kính gửi (qua Website Sở); PHÓ GIÁM ĐỐC
- UBND Tỉnh;
- Đ/c Giám đốc Sở; (Đã kí)
- Lưu: VT, HSSV.H/5.
Phạm Thanh Toàn
Mẫu số 1
PHIẾU PHỎNG VẤN VỀ
CHƠI TRÒ CHƠI TRỰC TUYẾN (GAMES ONLINE - GO)
(ĐỐI TƯỢNG LÀ HỌC SINH, SINH VIÊN)
Bạn thân mến !
Hiện nay ngành giáo dục và đào tạo đang có kế hoạch xây dựng các chương trình hoạt động ngoại khóa về văn hóa, thể thao, giải trí trong nhà trường. Để giúp cho việc xây dựng các nội dung và hình thức giải trí phù hợp với đối tượng học sinh, sinh viên đề nghị bạn cho biết những ý kiến của bạn về trò chơi trực tuyến (games online – GO). Những thông tin bạn ghi trong phiếu này không liên quan, ảnh hưởng đến việc đánh giá, xếp loại cá nhân bạn trong trường học. Xin cảm ơn bạn.
I. NHỮNG THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên (Có thể ghi hoặc không ghi):
2. Giới tính:
3. Đang học tại trường:
4. Bậc học: Tiểu học ; THCS
THPT ; TCCN, CĐ, ĐH
II. NHỮNG THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH CHƠI GO
1. Trong 1 tuần có đến đại lý Internet để chơi GO mấy lần
1-3 lần ; 4-6 lần
7-9 lần ; Nhiều hơn 10 lần
2. Thường đến đại lý Internet vào ngày nào trong tuần để chơi GO
Ngày nghỉ ; Ngày thường
3. Thường đến đại lý Internet vào thời gian nào nào trong ngày để chơi GO
3.1. Ngày nghỉ
8-11 giờ ; 12-13 giờ ; 14-17 giờ
18-21 giờ ; 22-24 giờ
3.2. Ngày thường
8-11 giờ ; 12-13 giờ ; 14-17 giờ
18-21 giờ ; 22-24 giờ
4. Thời gian trung bình cho một lần chơi GO
1 giờ ; 2-3 giờ ; 4-5 giờ
6-7 giờ ; 8-9 giờ ; 10 giờ
5. Thời gian cho một lần đã chơi GO dài nhất là bao lâu
1 giờ ; 2-3 giờ ; 4-5 giờ
6-7 giờ ; 8-9 giờ ; 10 giờ
Hoặc thời gian lâu hơn là : ….. giờ
6. Đã bắt đầu tham gia chơi GO được bao lâu
1 năm ; 2 -3 năm ; 3 -4 năm ; Trên 5 năm
7. Số tiền trung bình cho một lần chơi GO (tính theo nghìn đồng)
1 - 2 nghìn ; 3-5 nghìn ; 6-10 nghìn
11-15 nghìn ; 16-20 nghìn ; Lớn hơn 20 nghìn
8. Số tiền nhiều nhất cho một lần chơi GO (tính theo nghìn đồng)
1 - 2 nghìn ; 3-5 nghìn ; 6-10 nghìn
11-15 nghìn ; 16-20 nghìn ;
Hoặc số tiền nhiều hơn là : ……..….. nghìn đồng
9. Người cho tiền để chơi GO tại đại lý Internet là
- Bố mẹ ; Anh, chị ; Bạn, bè
- Nguồn khác (tiết kiệm từ tiền ăn sáng, từ tiền đóng học phí, từ tiền mua sách báo...)
10. Khi cho tiền bố, mẹ có biết dùng tiền để chơi tại GO tại đại lý Internet không ?
Có ; Không
11. Địa điểm đại lý Internet thường chơi GO
- Gần nhà (có thể đi bộ được)
- Xa nhà (đi bằng xe)
- Gần trường (có thể đi bộ được)
- Xa trường học (đi bằng xe)
12. Khi tham gia các trò chơi GO có thấy chủ quán đại lý Internet thường xuyên kiểm tra, nhắc nhở nội dung đang chơi không ?
Có ; Không
13. Ở nhà, hoặc ký túc xá, nơi ở trọ có máy tính nối mạng không ?
Có ; Không
13.1. Nếu có, thường chơi trò chơi gì
- GO
- Xem phim tình cảm
- Xem phim bạo lực
- Xem các trang Web về giải trí
- Một số GO ưa thích, thường chơi
+
+
+
13.2. Nếu có, thì thường chơi vào thời gian nào trong ngày
- Ngày nghỉ
8-11 giờ ; 12-13 giờ ; 14-17 giờ
18-21 giờ ; 22-24 giờ
- Ngày thường
8-11 giờ ; 12-13 giờ ; 14-17 giờ
18-21 giờ ; 22-24 giờ
14. Bản thân có biết các quy định của nhà nước về quản lý GO không ?
Có ; Không
Nếu có
- Qua đọc báo, nghe đài
- Qua trao đổi qua bạn bè
- Qua các hướng dẫn, giới thiệu trong trường học
- Qua sự nhắc nhở của chủ quán đại lý Internet
- Qua sự nhắc nhở của bố, mẹ
15. Bản thân có thường bắt chước các hành động, hành vi của các nhân vật trong GO không ?
Có ; Không
Nếu có
15.1. Loại hành động, hành vi thường bắt chước
- Giao tiếp (như nói năng)
- Hành động (như múa võ, hoạt động chân tay)
- Luôn suy nghĩ trong trí nhớ :
+ Nghĩ trong lúc rảnh rỗi
+ Nghĩ trước khi ngủ
+ Nghĩ khi ngồi trong lớp học
15.2. Thường thể hiện khi
- Bắt trước khi giao tiếp với bạn bè trong lớp học
- Bắt trước khi giao tiếp với bạn bè hàng xóm
- Bắt trước khi giao tiếp với bố, mẹ, người thân trong gia đình
- Tự thể hiện khi không có người nào xung quanh
16. Khi đăng nhập vào chơi các GO thì trên màn hình có đọc các cảnh báo như độ tuổi được chơi, loại trò chơi có tính bạo lực có tác hại … :
Có ; Không
Có nhớ nội dung cảnh báo là gì không (ghi cụ thể) ?
-
-
-
-
17. Có thường xuyên trao đổi về nội dung các trò chơi GO đang chơi với
- Bạn bè Có ; Không
- Bố, mẹ Có ; Không
18. Chỉ ngừng chơi GO khi :
- Hết tiền thuê máy
- Hết thời gian bố, mẹ cho phép
- Hết giờ phục vụ của đại lý
- Quá mệt mỏi về sức khoẻ
- Lý do khác (Ghi cụ thể)
-
-
-
19. Cảm giác sau mỗi lần chơi
- Thoải mái, vui vẻ
- Mệt mỏi, lo lắng
- Lo sợ bố, mẹ biết và trách mắng
- Không có cảm xúc gì
- Trạng thái tinh thần khác (Ghi cụ thể)
+
+
20. Có tham gia các trò chơi, giải trí khác không
Có ; Không
Nếu có :
20.1. Các hình thức giải trí tham gia
- Thưởng thức âm nhạc (nhạc không lời, ca khúc…)
- Đọc chuyện, đọc tạp chí
- Chơi thể thao (bóng đá, bóng chuyền,bơi lội, cầu lông..)
- Các hình thức giải trí khác (Ghi cụ thể)
+
+
+
TỔNG HỢP THÔNG TIN
TỪ CÁC PHIẾU PHỎNG VẤN VỀ
CHƠI TRÒ CHƠI TRỰC TUYẾN (GAMES ONLINE - GO)
CỦA ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH, SINH VIÊN
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ TRƯỜNG HỌC
Tên đơn vị trường học :
Địa chỉ :
ThÞ x·/ Huyện : Tỉnh / Thành phố :
II. CÁC SỐ LIỆU THỐNG KÊ TẠI THỜI ĐIỂM BÁO CÁO (tháng 10/2010)
Số TT | Néi dung | Đơn vị tính | Tổng số |
1 | Tổng số học sinh của toàn trường | người | |
1.1 | - Trong đó học sinh nữ | -nt- | |
2 | Tổng số học sinh được phỏng vấn | -nt- | |
1.2 | - Trong đó học sinh nữ | -nt- | |
3 | Tổng số quán Net cách cổng trường học trong khoảng cách 200 m – 1000m (3 = 3.1+3.2+3.3) | quán | |
3.1 | - Số quán Net trong khoảng dưới 200 m | -nt- | |
3.2 | - Số quán Net trong khoảng 200 m – 500 m | -nt- | |
3.3 | - Số quán Net trong khoảng 500 m – 1000 m | -nt- | |
III. CÁC SỐ LIỆU THỐNG KÊ NĂM HỌC 2009-2010
Số TT | Néi dung | Đơn vị tính | Tổng số |
1 | Tổng số học sinh của toàn trường | người | |
1.1 | - Trong đó học sinh nữ | -nt- | |
2 | Tổng số học sinh nghiện GO | -nt- | |
2.1 | - Trong đó học sinh nữ | -nt- | |
IV. KẾT QUẢ THỐNG KÊ SỐ CÂU TRẢ LỜI THEO CÁC LỰA CHỌN TỪ PHIẾU PHỎNG VẤN HỌC SINH, SINH VIÊN (THEO MẪU SỐ 1)
1. Trong 1 tuần có đến đại lý Internet để chơi GO mấy lần
1-3 lần : ….. ; 4-6 lần : …..
7-9 lần : ….. ; Nhiều hơn 10 lần : …..
2. Thường đến đại lý Internet vào ngày nào trong tuần để chơi GO
Ngày nghỉ : ….. ; Ngày thường : …..
3. Thường đến đại lý Internet vào thời gian nào nào trong ngày để chơi GO
3.1. Ngày nghỉ
8-11 giờ : ….. ; 12-13 giờ : ….. ; 14-17 giờ : …..
18-21 giờ : ….. ; 22-24 giờ : …..
3.2. Ngày thường
8-11 giờ : ….. ; 12-13 giờ : ….. ; 14-17 giờ : …..
18-21 giờ : ….. ; 22-24 giờ : …..
4. Thời gian trung bình cho một lần chơi GO
1 giờ : ….. ; 2-3 giờ : ….. ; 4-5 giờ : …..
6-7 giờ : ….. ; 8-9 giờ : ….. ; 10 giờ : …..
5. Thời gian cho một lần đã chơi GO dài nhất là bao lâu
1 giờ : ….. ; 2-3 giờ : ….. ; 4-5 giờ : …..
6-7 giờ : ….. ; 8-9 giờ : ….. ; 10 giờ : …..
Hoặc thời gian lâu nhất là : ….. giờ
6. Đã bắt đầu tham gia chơi GO được bao lâu
1 năm : ….. ; 2 -3 năm : ….. ; 3 -4 năm : ….. ; Trên 5 năm : …..
7. Số tiền trung bình cho một lần chơi GO (tính theo nghìn đồng)
1 - 2 nghìn : ….. ; 3-5 nghìn : ….. ; 6-10 nghìn : …..
11-15 nghìn : ….. ; 16-20 nghìn : ….. ; Lớn hơn 20 nghìn : …..
8. Số tiền nhiều nhất cho một lần chơi GO (tính theo nghìn đồng)
1 - 2 nghìn : ….. ; 3-5 nghìn : ….. ; 6-10 nghìn : …..
11-15 nghìn : ….. ; 16-20 nghìn ;
Hoặc số tiền nhiều nhất là : ……..….. nghìn đồng
9. Người cho tiền để chơi GO tại đại lý Internet là
- Bố mẹ : ….. ; Anh, chị : ….. ; Bạn, bè : …..
- Nguồn khác (tiết kiệm từ tiền ăn sáng, từ tiền đóng học phí, từ tiền mua sách báo...) : …..
10. Khi cho tiền bố, mẹ có biết dùng tiền để chơi tại GO tại đại lý Internet không ?
Có : ….. ; Không : …..
11. Địa điểm đại lý Internet thường chơi GO
- Gần nhà (có thể đi bộ được) : …..
- Xa nhà (đi bằng xe) : …..
- Gần trường (có thể đi bộ được) : …..
- Xa trường học (đi bằng xe) : …..
12. Khi tham gia các trò chơi GO có thấy chủ quán đại lý Internet thường xuyên kiểm tra, nhắc nhở nội dung đang chơi không ?
Có : ….. ; Không : …..
13. Ở nhà, hoặc ký túc xá, nơi ở trọ có máy tính nối mạng không ?
Có : ….. ; Không : …..
13.1. Nếu có, thường chơi trò chơi gì
- GO : …..
- Xem phim tình cảm : …..
- Xem phim bạo lực : …..
- Xem các trang Web về giải trí : …..
- Một số GO ưa thích, thường chơi (Các GO nhiều người chơi nhất)
+
+
+
13.2. Nếu có, thì thường chơi vào thời gian nào trong ngày
- Ngày nghỉ
8-11 giờ : ….. ; 12-13 giờ : ….. ; 14-17 giờ : …..
18-21 giờ : ….. ; 22-24 giờ : …..
- Ngày thường
8-11 giờ : ….. ; 12-13 giờ : ….. ; 14-17 giờ : …..
18-21 giờ : ….. ; 22-24 giờ : …..
14. Bản thân có biết các quy định của nhà nước về quản lý GO không ?
Có : ….. ; Không : …..
Nếu có
- Qua đọc báo, nghe đài : …..
- Qua trao đổi qua bạn bè : …..
- Qua các hướng dẫn, giới thiệu trong trường học : …..
- Qua sự nhắc nhở của chủ quán đại lý Internet : …..
- Qua sự nhắc nhở của bố, mẹ : …..
15. Bản thân có thường bắt chước các hành động, hành vi của các nhân vật trong GO không ?
Có : ….. ; Không : …..
Nếu có
15.1. Loại hành động, hành vi thường bắt chước
- Giao tiếp (như nói năng) : …..
- Hành động (như múa võ, hoạt động chân tay) : …..
- Luôn suy nghĩ trong trí nhớ :
+ Nghĩ trong lúc rảnh rỗi : …..
+ Nghĩ trước khi ngủ : …..
+ Nghĩ khi ngồi trong lớp học : …..
15.2. Thường thể hiện khi
- Bắt trước khi giao tiếp với bạn bè trong lớp học : …..
- Bắt trước khi giao tiếp với bạn bè hàng xóm : …..
- Bắt trước khi giao tiếp với bố, mẹ, người thân trong gia đình : …..
- Tự thể hiện khi không có người nào xung quanh : …..
16. Khi đăng nhập vào chơi các GO thì trên màn hình có đọc các cảnh báo như độ tuổi được chơi, loại trò chơi có tính bạo lực có tác hại … :
Có : ….. ; Không : …..
Các nội dung cảnh báo thường gặp (Các nội dung nhiều người ghi nhất)
-
-
-
-
17. Có thường xuyên trao đổi về nội dung các trò chơi GO đang chơi với
- Bạn bè Có : ….. ; Không : …..
- Bố, mẹ Có : ….. ; Không : …..
18. Chỉ ngừng chơi GO khi :
- Hết tiền thuê máy : …..
- Hết thời gian bố, mẹ cho phép : …..
- Hết giờ phục vụ của đại lý : …..
- Quá mệt mỏi về sức khoẻ : …..
- Lý do khác (Các nội dung nhiều người ghi nhất)
-
-
-
19. Cảm giác sau mỗi lần chơi
- Thoải mái, vui vẻ : …..
- Mệt mỏi, lo lắng : …..
- Lo sợ bố, mẹ biết và trách mắng : …..
- Không có cảm xúc gì : …..
- Trạng thái tinh thần khác (Các nội dung nhiều người ghi nhất)
+
+
20. Có tham gia các trò chơi, giải trí khác không
Có : ….. ; Không : …..
Nếu có :
20.1. Các hình thức giải trí tham gia
- Thưởng thức âm nhạc (nhạc không lời, ca khúc…) : …..
- Đọc chuyện, đọc tạp chí : …..
- Chơi thể thao (bóng đá, bóng chuyền,bơi lội, cầu lông..) : …..
- Các hình thức giải trí khác (Các nội dung nhiều người ghi nhất)
+
+
+