4. Tên thủ tục hành chính: Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
a.Mã số TTHC: 1.001495.000.00.00.H42
b. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình, đường Nguyễn Bặc, p Ninh Khánh, TP Ninh Bình - Tiếp nhận Gửi qua DVBCCI - Tiếp nhận Gửi qua DVCTT | - Mai Hữu Thiết - Tạ Thị Thu Hà
| Chuyên viên nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, chuyển cho Lãnh đạo phòng Giáo dục Thường xuyên; GDMN, GDTH,GDTrH.
Hồ sơ bao gồm: a) Đơn đề nghị cho phép thành lập cơ sở giáo dục theo Mẫu số 13 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu của giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; c) Đề án thành lập cơ sở giáo dục theo Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 86/2018/NĐ-CP, trong đó xác định rõ: Tên gọi của cơ sở giáo dục; mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục; phạm vi hoạt động giáo dục; văn bằng, chứng chỉ sẽ cấp; dự kiến cơ cấu bộ máy tổ chức, quản lý, điều hành. Dự kiến cụ thể kế hoạch xây dựng, phát triển và quy mô đào tạo của cơ sở giáo dục trong từng giai đoạn, trong đó làm rõ khả năng đáp ứng các nội dung bảo đảm chất lượng giáo dục quy định tại các Điều 36, 37 và 38 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; d) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu của văn bản chấp thuận cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp xây dựng cơ sở vật chất (trong đó xác định rõ địa chỉ, diện tích, mốc giới của khu đất) hoặc thỏa thuận về nguyên tắc thuê cơ sở vật chất sẵn có phù hợp với quy định tại khoản 5 Điều 36 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP và các giấy tờ pháp lý liên quan; đ) Kế hoạch về cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục hoặc dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, bao gồm phần thuyết minh và thiết kế chi tiết cơ sở giáo dục; e) Văn bản chứng minh năng lực tài chính theo mức quy định tại Điều 35 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. |
4 giờ | Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2 |
Phòng giáo dục TX; Mầm non; GDTH; GDTrH |
Trưởng phòng các phòng có liên quan | - Lãnh đạo Phòng giáo dục thường xuyên, GDMầm non; GDTH; GDTrH chuyển cho cán bộ chuyên môn phụ trách | 4 giờ
16 giờ | Mẫu 02, 03,04, 05 |
Cán bộ phụ trách: - Nguyễn Thị Hương- PTP GDTX - Lê Thị Lan- PTP GDMN - Phạm Văn Tỉnh- PTP GDTH - Vũ Thị Hồng Nga- PTP GDTrH | Chuyên viên các phòng phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | 128giờ | Mẫu 04,05
| ||
Bước 3 | Bộ phận văn thư Sở | Cán bộ văn thư Dương Thị Quyến | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa Sở tại Trung tâm phục vụ HCC | 4 giờ | Mẫu 05, 04 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công Trả kết quả giải quyết TTHC |
- Mai Hữu Thiết - Tạ Thị Thu Hà | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của Sở tại của Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có).
| 4 giờ | Mẫu 01, 04,05,06 |