1. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt liên kết giáo dục
a. Mã số TTHC: 1.001499.000.00.00.H42
b. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình, đường Nguyễn Bặc, p Ninh Khánh, TP Ninh Bình - Tiếp nhận Gửi qua DVBCCI - Tiếp nhận Gửi qua DVCTT | - Mai Hữu Thiết - Tạ Thị Thu Hà
| Chuyên viên nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, chuyển cho Lãnh đạo phòng Giáo dục Thường xuyên. Hồ sơ bao gồm: a) Đơn đề nghị phê duyệt liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết cùng ký theo Mẫu số 01 Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP. b) Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác giữa các bên liên kết trong đó có thông tin chi tiết về các bên liên kết, trách nhiệm của các bên đối với nội dung cam kết cụ thể về chương trình, tài liệu học tập và giảng dạy, giáo viên, cơ sở vật chất, kiểm tra, đánh giá, văn bằng, thông tin về tài chính và các nội dung khác. c) Giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của các bên liên kết: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục hoặc các tài liệu tương đương khác. d) Chương trình giáo dục của nước ngoài có nội dung, môn học đưa vào chương trình giáo dục tích hợp và chương trình giáo dục tích hợp dự kiến thực hiện. đ) Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục của chương trình giáo dục nước ngoài hoặc giấy tờ phê duyệt chương trình giáo dục nước ngoài của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu); e) Văn bản, tài liệu thuyết minh việc tích hợp chương trình giáo dục. g) Đề án thực hiện liên kết giáo dục với nước ngoài do các bên liên kết xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP, bao gồm các nội dung chủ yếu: Sự cần thiết, giới thiệu các bên liên kết; nội dung liên kết; cơ sở vật chất, thiết bị; danh sách giáo viên dự kiến kèm theo lý lịch chuyên môn; đối tượng, tiêu chí và quy mô tuyển sinh; văn bằng, chứng chỉ sẽ cấp, tính tương đương của văn bằng, chứng chỉ của nước ngoài đối với văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam (nếu có); biện pháp đảm bảo quyền lợi của người học và người lao động; bộ phận phụ trách liên kết, lý lịch cá nhân của người đại diện cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài tham gia quản lý chương trình; mức học phí, sự hỗ trợ tài chính của cá nhân, tổ chức Việt Nam và nước ngoài (nến có), dự toán kinh phí, cơ chế quản lý tài chính; trách nhiệm và quyền hạn của các bên liên kết; trách nhiệm và quyền hạn của giáo viên và học sinh.
|
8 giờ | Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2 |
Phòng giáo dục thường xuyên | Trưởng phòng: Đồng Thị Thủy Trung | - Lãnh đạo Phòng giáo dục thường xuyên chuyển cho cán bộ chuyên môn phụ trách | 8 giờ
8 giờ | Mẫu 02, 03,04, 05 |
PTP: Nguyễn Thị Hương | Phụ trách thẩm định hồ sơ: - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng, sở xem xét. - Báo cáo Lãnh đạo Sở quyết định | 284 giờ | Mẫu 04,05
| ||
Bước 3 | Bộ phận văn thư Sở GDĐT | Cán bộ văn thư Dương Thị Quyến Trần Thị Thể | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa Sở tại Trung tâm phục vụ HCC | 4 giờ | Mẫu 05, 04 |
Bước 4 | Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công Trả kết quả giải quyết TTHC |
- Mai Hữu Thiết - Tạ Thị Thu Hà
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của Sở tại của Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có).
| 08 giờ | Mẫu 01, 04,05,06 |